Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T – hay còn gọi là cảm biến từ Hanyoung loại dẹp UP25F-8T sử dụng IC chế tạo theo công nghệ C-MOS (Hàng đầu thế giới) có khả năng chống nhiễu tốt. Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T có khả năng phát hiện vật thể từ tính (Kim loại), phù hợp với các ứng dụng phát hiện, đếm sản phẩm trong các dây truyền công nghiệp…..
Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm tối đa không gian lắp đặt và không gian làm việc, được sản xuất bởi Hanyoung Nux – một thương hiệu toàn cầu trong việc sản xuất, phân phối thiết bị điện công nghiệp – điện tự động hóa. Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T đã và đang được thị trường Việt Nam ưa chuộng và tin dùng rộng rãi.
Kích thước và mặt cắt Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T
Đơn vị: mm
Bảng thông số kỹ thuật của Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T
Mã hàng | DC loại 3 cho dây | DC loại 2 dây | ||||
NPN | UP25F-8N | Phân cực | UP25F-8T | |||
PNP | UP25F-8P | Không phân cực | UP25F-8U | |||
Vật thể phát hiện tiêu chuẩn(mm) | Sắt 25X25X1 | |||||
Khoảng cách phát hiện | 8mm | |||||
Khoảng cách cài đặt | 0~6.4mm | |||||
Độ trễ | Nhỏ hơn 10% khoảng cách phát hiện | |||||
Tần số đáp ứng | 350Hz | |||||
Nguồn cấp | 12 -24V DC (Dải điện áp khả dụng 5 – 35V DC) | 12 -24V DC (Dải điện áp khả dụng 5 – 35V DC) | ||||
Tín hiệu ra | Tối đa 200mA (Tải trở) | Tối đa 100mA (Tải trở) | ||||
Điện áp dư | Tối đa 1.5V | Phân cực; Tối đa 3.5V. Không phân cực: Tối đa 5V | ||||
Dòng tiêu thụ | Tối đa 6mA | – | ||||
Dòng điện dò | – | Tối đa 1mA | ||||
Chỉ thị khi hoạt động | LED đỏ | |||||
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ đấu ngược cực nguồn, mạch bảo vệ chống đột biến điện và mạch bảo vệ quá dòng được tích hợp sẵn | Tích hợp sẵn bảo vệ chống đọt biến điện và bảo vệ quá dòng | ||||
Nhiệt độ và độ ẩm môi trường | -25~70 độ C (Nhỏ hơn ±10% theo khoảng cách phát hiện ở nhiệt độ 20 độ C). 35~85%RH | |||||
Điện trở cách điện | Tối thiểu 50MΩ (500V DC tiêu chuẩn mega) | |||||
Độ bền điện | 2000V AC 50/60 Hz trong 1 phút | |||||
Chống rung | Tần số 10-55Hz, biên độ kép 1.5mm trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ | |||||
Chống sốc | 500m/s ² trên mỗi phương X, Y, Z cho 3 lần | |||||
Mức độ bảo vệ | IP67 (IEC 60529) | |||||
Dạng kết nối | Loại dây cáp (Cáp tiêu chuẩn dài 2m), Cáp nối rơ le | |||||
Màu | Phân cực: Xanh lá, Không phân cực: Tím | |||||
Vật liệu | Vỏ: Nhựa PBT, Vỏ bọc dây cáp: Nhựa dẻo Polyeste |
Bảng chọn sản phẩm của Cảm biến tiệm cận dẹp DC UP25F-8T
Mã hàng | Ký hiệu | Thông tin | |||||
UP | | F- | | | | | Cảm biến tiệm cận điện từ |
Vùng cảm biến | 25 | Vui lòng tham khảo kích thước (25,7 X 49,0 X 10 mm) | |||||
Cấu trúc | F | Loại dẹp | |||||
Khoảng cách phát hiện | 8 | 8mm | |||||
Nguồn và loại đầu ra | N | Đầu ra DC NPN | |||||
P | Đầu ra DC PNP | ||||||
A | Loại 2 dây AC | ||||||
T | Loại 2 dây DC (Phân cực) | ||||||
U | Loại 2 dây DC (Không phân cực) | ||||||
Trạng thái đầu ra | A | Thường mở (NO) | |||||
C | Thường đóng (NC) | ||||||
Dạng kết nối | * | Không có dấu hiệu (Loại dây cáp) | |||||
CR | Kết nối rơle |